Từ điển Thiều Chửu
盱 - hu
① Trợn mắt lên, trợn mắt cau mày gọi là hu hành 盱衡. ||② Lo. ||③ To, lớn. ||④ Tên một thứ cỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh
盱 - hu
(văn) ① Mở to mắt, trợn mắt lên: 盱衡 Trợn mắt cau mày; ② Lo lắng; ③ To lớn; ④ Tên một thứ cỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
盱 - hu
Giương mắt lên, trợn mắt lên — To lớn — Lo lắng — Họ người.